Thực đơn
Thiếu tướng Quân đội nhân dân Việt Nam thế kỷ XXI Thụ phong thập niên 2010(Xếp theo thứ tự: Năm và Alphabet):
TT | Họ tên | Năm sinh-Năm mất | Năm thụ phong | Chức vụ khi thụ phong | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | Dư Xuân Bình | 2010 | Chính ủy Binh chủng Hóa học (2010-2014) | ||
2 | Dương Văn Ngân | 2010[76] | Chủ nhiệm Chính trị Quân khu 2 | ||
3 | Trần Văn Bộ | 1954 | 2010[77] | Phó Chính ủy Học viện Lục quân (2010-2014) | |
4 | Nguyễn Văn Cương | 1958- | 2009[78] | Tư lệnh Bộ Tư lệnh Bảo vệ Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh kiêm Trưởng Ban Quản lý Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh | |
5 | Nguyễn Đức Cường | 1956 | 2010[79] | Chính ủy Binh chủng Tăng-Thiết giáp (2009-2012) | Phó Chính ủy Học viện Lục quân (2012-2016) |
6 | Trần Bá Dũng | 1958- | 2010[80] | Cục trưởng Cục 16, Tổng cục II | Phó tổng cục trưởng, Tổng cục 2 Bộ Quốc phòng |
7 | Ngô Thái Dũng | 1957 | 2010 | Cục trưởng Cục Cửa khẩu Bộ đội Biên phòng (2009-2013) | Cục trưởng Cục PCTPMT BĐBP (2013-2017) |
8 | Nguyễn Hoàng | 1957 | 2010 | Tư lệnh Quân đoàn 4 (2010-2013) | Phó Tư lệnh Quân khu 9 (2013-2017) |
9 | Trần Xuân Hòe | 2010 | Tư lệnh Binh chủng Đặc công (2010-2014) | Nghỉ hưu năm 2014 | |
10 | Nguyễn Trọng Huy | 1956 | 2010[81] | Phó Tư lệnh Quân khu 5 (2009-2016) | |
11 | Nguyễn Chí Hướng | 1958 | 2010 | Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Quảng Trị | Phó tư lệnh Quân khu 4 (2012-2018) |
12 | Dương Kim Hồng | 1955 | 2010[82] | Phó Giám đốc Học viện Lục quân (2009-2015) | PGS.TS |
13 | Lê Đình Hùng | 2010 | Hiệu trưởng Trường Sĩ quan Thông tin | ||
14 | Hoàng Trung Kiên | 2010 | Tư lệnh Binh chủng Tăng-Thiết giáp (2010-2013) | Nghỉ hưu năm 2013 | |
15 | Phạm Tiến Luật | 2010 | Cục trưởng Cục Quân nhu (-2014) | ||
16 | Phạm Thanh Liêm | 2010 | Chính ủy Học viện Phòng không-Không quân (2009-2014) | Nguyên Chủ nhiệm Chính trị Quân chủng PKKQ | |
17 | Đặng Văn Luyến | 1955 | 2010[83] | Phó Tư lệnh TMT Quân khu 2 (2010-2015) | |
18 | Vũ Dương Nghi | 2010 | Chính ủy Binh chủng Thông tin Liên lạc | Nghỉ hưu năm 2012 | |
19 | Nguyễn Thanh Ngụ | 1957 | 2010 | Chính ủy Binh chủng Pháo binh (2010-9-2017) | |
20 | Nguyễn Văn Ninh | 1959 | 2010[84] | Phó Tư lệnh Quân chủng Hải quân(10-16) Chuẩn Đô đốc | Phó CN-TMT Tổng cục Kỹ thuật (2016-2019) |
21 | Vũ Huy Nùng | 2010 | Phó Giám đốc Học viện Quân y | Chồng Trung tướng Lê Thu Hà | |
22 | Chu Công Phu | 1956- | 2010[85] | Chính ủy Quân đoàn 3 (2010-2014) | Phó Chính ủy Học viện Chính trị (2014-2016) |
23 | Trần Xuân Quang | 1957 | 2010[86] | Cục trưởng Cục Chính trị, Quân khu 1 | Phó Chính ủy Quân khu 1 (2012-2017) |
24 | Vũ Cao Quân | 2010 | Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy Quân sự thành phố Cần Thơ | ||
25 | Nguyễn Công Sơn | 1956 | 2010[87] | Phó Chánh Văn phòng Bộ Quốc phòng (2009-nay) | |
26 | Nguyễn Kim Sơn | 2010[88] | Cục trưởng Cục Chính trị, Bộ Tổng Tham mưu (2010-6.2015) | ||
27 | Trần Thành | 1956 | 2010[89] | Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Quảng Ninh | Phó tư lệnh Quân khu 3 (2012-2016) |
28 | Trần Văn Thanh | 1955 | 2010[90] | Giám đốc Học viện Phòng không-Không quân | |
29 | Trần Trung Tín | 1956 | 2010[91] | Cục trưởng Cục Kinh tế, Bộ Quốc phòng (2010-2/2016) | |
30 | Trần Hữu Tuất | 1956- | 2010 | Phó Tư lệnh Quân khu 4 (2009-2016) | Đại biểu Quốc hội khóa 13 |
31 | Phạm Ngọc Tuyển | 1956- | 2010[92] | Tổng Giám đốc Tổng Công ty Đông Bắc (-2016) | |
32 | Đào Văn Tân | 1956 | 2010 | Chính ủy Binh đoàn 12[93] |
TT | Họ tên | Năm sinh-Năm mất | Năm thụ phong | Chức vụ khi thụ phong | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | Nguyễn Ngọc Ân | 1954 | 2011 | Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Quảng Ngãi | Phó Tham mưu trưởng Quân khu 5 |
2 | Vũ Quốc Bình | 1958 | 2011[94] | Cục trưởng Cục Quân y, Tổng cục Hậu cần (2010-nay) | |
3 | Lưu Xuân Cải | 2011 | Phó tham mưu trưởng Quân khu 3 | ||
4 | Võ Quyết Chiến | 1959- | 2011[95] | Chính ủy Binh đoàn 16 | |
5 | Nguyễn Duy Cường | 1959 | 2011[96] | Hiệu trưởng Trường Sĩ quan Không quân | |
6 | Văn Công Danh | 1957 | 2011[97] | Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Bình Dương | Phó Tư lệnh Quân khu 7 (2014-2017) |
7 | Vũ Hữu Dũng | 1955 | 2011[98] | Phó Chính ủy Học viện Quân y | |
8 | Hà Tiến Dũng | 1961 | 2011[99] | Tổng giám đốc Tổng Công ty Trực thăng Việt Nam | |
9 | Lê Quang Đại | 2011[100] | Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Phú Thọ | ||
10 | Phạm Văn Đằng | 2011 | Cục trưởng Cục Công nghệ Thông tin (-2012) | ||
11 | Phạm Văn Điển | 2011[101] | Tư lệnh Vùng 1 Hải quân | Chuẩn đô đốc | |
12 | Phạm Quang Đối | 2011 | Phó Chủ nhiệm Tham mưu trưởng Tổng cục Hậu cần[102] | ||
13 | Phan Tiến Hạc | 2011[103] | Phó Cục trưởng Cục cán bộ, Tổng cục Chính trị | ||
14 | Ngô Mạnh Hà | 1958 | 2011[104] | Cục trưởng Cục Phòng không Lục quân | |
15 | Vũ Mạnh Hà | 1955 | 2011[105] | Phó chính ủy Học viện Hậu cần (2011-2015) | Nguyên Cục phó Cục Cán bộ, TCCT |
16 | Trương Văn Hai | 1958 | 2011[106] | Tư lệnh Bộ Tư lệnh Thành phố Hồ Chí Minh | |
17 | Trần Hữu Hoàn | 1955 | 2011[107] | Phó Tham mưu trưởng Quân khu 1 (2011-nay) | Nguyên CHT Bộ CHQS tỉnh Cao Bằng |
18 | Phạm Lâm Hồng | 1958 | 2011[108] | Phó Tham mưu trưởng Quân khu 2 | |
19 | Đồng Khắc Hưng | 1959 | 2011 | Phó Giám đốc Học viện Quân y | |
20 | Nguyễn Đức Long | 1960 | 2011 | Viện trưởng Viện 78, Tổng cục II | |
21 | Nguyễn Xuân Miện | 2011[109] | Phó Chính ủy Tổng cục Hậu cần (2011-6.2015) | ||
22 | Đậu Văn Minh | 2011 | Viện trưởng Viện Khoa học nghệ thuật quân sự, Học viện Quốc phòng | ||
23 | Trần Văn Mừng | 1954- | 2011 | Chủ nhiệm chính trị Quân khu 3 | |
24 | Nguyễn Đình Minh | 1956 | 2011[110] | Hiệu trưởng Trường Đại học Chính trị | Giám đốc Học viện Chính trị (2013-nay) |
25 | Đoàn Hùng Minh | 1955 | 2011[111] | Phó Chủ nhiệm Tổng cục Công nghiệp Quốc phòng | |
26 | Nguyễn Ngọc Minh | 1955 | 2011[112] | Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Bình Định | Phó Tham mưu trưởng Quân khu 5 (2012-nay) |
27 | Nguyễn Đăng Nghiêm | 1957 | 2011[99] | Tổng Giám đốc Tổng Công ty Tân Cảng Sài Gòn | Chuẩn Đô đốc |
28 | Nguyễn Khắc Ngọ | 1957 | 2011[113] | Phó Cục trưởng Cục Tuyên huấn, Tổng cục Chính trị | |
29 | Trần Trọng Ngừng | 1954 | 2011[114] | Phó Tư lệnh kiêm Tham mưu trưởng Quân đoàn 4 | Phó hiệu trưởng Trường Sĩ quan Lục quân 2 |
30 | Trần Hùng Nam | 2011[115] | Cục trưởng Cục Xe-Máy, Tổng cục Kỹ thuật (2008-2014) | Nguyên Viện trưởng Viện Kỹ thuật Cơ giới Quân sự | |
31 | Đặng Lê Nhị | 2011[116] | Phó Tham mưu trưởng Quân khu 5 | ||
32 | Nguyễn Trọng Nhưỡng | 2011 | Cục trưởng Cục Xăng dầu Tổng cục Hậu cần | ||
33 | Ngô Văn Phát | 2011[117] | Chính ủy Vùng 5 Hải quân | Chuẩn đô đốc | |
34 | Doãn Văn Sở | 1956- | 2011[118] | Tư lệnh Vùng 5 Hải quân (2009-2016) | Chuẩn đô đốc |
35 | Trần Gia Thịnh | 2011 | Phó Chủ nhiệm Tham mưu trưởng Tổng cục CNQP (-2015) | ||
36 | Ngô Xuân Thứ | 2011 | Phó Tư lệnh Quân khu 1 (2011-2014) | ||
37 | Nguyễn Văn Tuyến | 1957- | 2011[119] | Phó Cục trưởng Cục Tác chiến, BTTM | |
38 | Trần Thanh | 1956 | 2011[120] | Ủy viên chuyên trách Ủy ban Kiểm tra Quân ủy Trung ương | |
39 | Trần Văn Thắng | 1958 | 2011[121] | Cục trưởng Cục Bản đồ Bộ Tổng Tham mưu | |
40 | Nguyễn Văn Thọ | 1957 | 2011 | Phó Tư lệnh kiêm Tham mưu trưởng Quân chủng PK-KQ (2011-2017) | |
41 | Ngô Quang Tiến | 1957 | 2011[122] | Tư lệnh Vùng 4 Hải quân (2009-2012) Chuẩn Đô Đốc | Giám đốc Học viện Hải quân (2012-2017) |
42 | Vũ Tiến Trọng | 1960 | 2011[123] | Viện trưởng Viện quan hệ Quốc tế về Quốc phòng | |
43 | Lại Duy Trợ | 1956 | 2011 | Ủy viên chuyên trách Ủy ban Kiểm tra Quân ủy Trung ương | |
44 | Hồ Việt Trung | 1957 | 2011[124] | Phó Chủ nhiệm Chính trị Quân khu 9 | |
45 | Đỗ Minh Tuấn | 1957 | 2011[125] | Phó Tư lệnh Quân chủng PKKQ (2011-2017) |
TT | Họ tên | Năm sinh-Năm mất | Năm thụ phong | Chức vụ khi thụ phong | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | Võ Văn Cổ | 1958 | 2012[126] | Phó Tham mưu trưởng Quân khu 7 | |
2 | Nguyễn Thiện Chất | 2012[127] | Phó Chính ủy Học viện Kỹ thuật Quân sự (2012-6.2015) | ||
3 | Trịnh Xuân Chuyền | 2012[128] | Chính ủy Binh chủng Đặc công (2011-2015) | ||
4 | Đặng Anh Dũng | 1959 | 2012[129] | Tư lệnh Binh đoàn 15 | |
5 | Lê Đình Đạt | 1958 | 2012 | Cục trưởng Cục TC-ĐL-CL (2009-nay) | |
6 | Nguyễn Văn Đảm | 1959 | 2012[130] | Cục trưởng Cục Kỹ thuật, QC PK-KQ | Phó Tư lệnh QC PK-KQ |
7 | Phạm Xuân Điệp | 1958 | 2012 | Tư lệnh Vùng 2 Hải quân | Phó Tư lệnh QCHQ (2014-6.2015) Phó Tư lệnh TMT QCHQ (2015-nay) |
8 | Nguyễn Thành Định | 1956 | 2012 | Phó Chánh Thanh tra Bộ Quốc phòng | |
9 | Nguyễn Văn Đoàn | 1957 | 2012[131] | Phó giám đốc Học viện Chính trị | |
10 | Nguyễn Thanh Hải | 1957- | 2012[132] | Chính ủy Binh chủng Tăng-Thiết giáp | Phó Chính ủy Quân khu 3 |
11 | Nguyễn Mạnh Hùng | 1962- | 2012[92] | Phó Tổng giám đốc Tập đoàn Viettel (2000-2014) | Tổng giám đốc Tập đoàn Viettel (2014-nay) |
12 | Nguyễn Văn Hưng | 1958- | 2012[133] | Chính ủy Bộ Tư lệnh Thành phố Hồ Chí Minh | |
13 | Nguyễn Minh Khải | 1958 | 2012[134] | Phó giám đốc Học viện Chính trị | |
14 | Vũ Bá Kính | 1958 | 2012 | Chủ nhiệm Chính trị Quân khu 1 | |
15 | Nguyễn Đức Liên | 1955 | 2012[135] | Phó Chủ nhiệm Chính trị Quân khu 5 | |
16 | Nguyễn Văn Luận | 1955 | 2012[136] | Phó cục trưởng Cục Quân huấn, Bộ Tổng tham mưu | |
17 | Mạch Quang Lợi | 1954 | 2012[137] | Cục trưởng Cục Chính trị, Học viện Quốc phòng (2012-2014) | Phó Chính ủy Học viện Quốc phòng |
18 | Trần Văn Minh | 1960 | 2012[138] | Cục trưởng Cục chính sách TCCT (2011-2016) | Chánh Văn phòng TCCT (2016-nay) |
19 | Nguyễn Đình Khẩn | 2012 | Phó Tham mưu trưởng Bộ đội Biên phòng (2009-2014) | ||
20 | Lê Khương Mẽ | 2012[139] | Phó Chính ủy Tổng cục CNQP (2012-6.2015) | Nguyên Phó Cục trưởng Cục Tổ chức TCCT | |
21 | Đặng Ngọc Nghĩa | 1959- | 2013[140] | Ủy viên thường trực Ủy ban Quốc phòng và An ninh của Quốc hội (2014-nay) | Đại biểu Quốc hội khóa 13 |
22 | Lê Thái Ngọc | 1957 | 2012 | Phó Chủ nhiệm Chính trị Bộ đội Biên phòng | Phó chính ủy Bộ đội Biên phòng |
23 | Triệu Văn Ngô | 1955 | 2012 | Phó Tham mưu trưởng Quân khu 1 (2012-nay) | Nguyên Chỉ huy trưởng Bộ CHQS tỉnh Bắc Kạn |
24 | Lê Xuân Phương | 1959 | 2012[141] | Cục trưởng Cục Kỹ thuật Binh chủng(2008-2019) | |
25 | Lê Minh Quang | 1956 | 2012[142] | Phó Tham mưu trưởng Quân khu 7 | |
26 | Ngô Sĩ Quyết | 1959 | 2012[143] | Tư lệnh Vùng 3 Hải quân Phó Tư lệnh Quân chủng Hải quân (2015-nay) | Chuẩn đô đốc |
27 | Lê Minh Thành | 1958 | 2012[144] | Phó tư lệnh Quân chủng Hải quân | Chuẩn Đô đốc |
28 | Lê Đức Thọ | 1955 | 2012[91] | Tư lệnh Binh đoàn 16 | |
29 | Phan Hoàng Thụ | 1956 | 2012[145] | Phó chủ nhiệm Chính trị Quân khu 9 | |
30 | Hồ Thủy | 1957- | 2012[146] | Giám đốc Bảo hiểm Xã hội Bộ Quốc phòng | nữ tướng thứ 4 |
31 | Hồ Xuân Tiến | 1955 | 2012[147] | Phó hiệu trưởng trường Đại học Chính trị | |
32 | Võ Minh Trí | 1957 | 2012[148] | Phó Tham mưu trưởng Quân khu 7 | |
33 | Nguyễn Đức Trịnh | 1957 | 2012[149] | Hiệu trưởng Trường Đại học Văn hóa Nghệ thuật Quân đội | Nhạc sĩ, Giải thưởng Nhà nước |
34 | Nguyễn Quang Trung | 2012 | Chủ nhiệm Chính trị, Tổng cục II | ||
35 | Nguyễn Đức Tới | 1956 | 2012[150] | Chỉ huy trưởng Bộ CHQS tỉnh Hà Tĩnh | Phó Tham mưu trưởng Quân khu 4 |
36 | Vũ Anh Văn | 1957 | 2012[151] | Tư lệnh Binh chủng Thông tin liên lạc (2012-2017) | |
37 | Phạm Đình Vi | 1956 | 2012[152] | Phó Cục trưởng Cục nhà trường, Bộ Tổng tham mưu | |
38 | Đặng Trí Dũng | 1962 | 2012 | Phó Giám đốc Học viện Khoa học Quân sự | Giám đốc Học viện Khoa học Quân sự |
39 | Phan Sỹ Minh | 1960- | 2012 | Cục trưởng Cục 16, Tổng cục II (2011-nay) | |
40 | Bùi Xuân Khang | 1961 | 2012 | Cục trưởng Cục 71, Tổng cục II | |
41 | Hồ Anh Thắng | 2012 | Phó Tổng biên tập Báo Quân đội nhân dân | ||
42 | Nguyễn Văn Tương | 2012[153] | Chính ủy Cục Cảnh sát biển | Chính ủy Bộ Tư lệnh Cảnh sát biển |
TT | Họ tên | Năm sinh-Năm mất | Năm thụ phong | Chức vụ khi thụ phong | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | Lê Viết Anh | 1957 | 2013[154] | Phó chính ủy trường sĩ quan Lục Quân I | |
2 | Nguyễn Thế Ân | 1959 | 2013 | Chuẩn đô đốc Phó tham mưu trưởng Quân chủng Hải quân | |
3 | Ngô Văn Ba | 1958 | 2013[155] | Chủ nhiệm Chính trị Quân khu 9 (2012-nay) | |
4 | Hoàng Hoa Châu | 1957 | 2013 | Phó Cục trưởng Cục Nhà Trường, Bộ Tổng Tham mưu | |
5 | Lê Công | 1957 | 2013[156] | Tổng Giám đốc Ngân hàng Thương mại Cổ Phần Quân đội | |
6 | Nguyễn Việt Dĩnh | 1956 | 2013[157] | Ủy viên thường trực Ủy ban Kiểm Tra Quân Ủy TW | |
7 | Lê Đăng Dũng | 1959 | 2013 | Phó Tổng giám đốc, Bí thư Đảng ủy Tập đoàn Viettel | |
8 | Lê Xuân Duy | 1962 | 2013[158] | Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Yên Bái, Quân khu 2 | Phó Tư lệnh Quân khu 2 (2014-) |
9 | Nguyễn Đăng Đào | 1960 | 2013[159] | Phó Ban Cơ Yếu Chính phủ | |
10 | Hồ Trọng Đào | 1957 | 2013[160] | Cục Trưởng Cục Chính trị, Tổng cục Chính trị | Phó Chính ủy Tổng cục Kỹ thuật |
11 | Nguyễn Văn Điều | 1957 | 2013[161] | Cục trưởng Cục Vận tải, Tổng cục Hậu cần | |
12 | Nguyễn Xuân Định | 1957 | 2013 | Chính ủy Học viện Hải quân | Chuẩn Đô đốc |
13 | Đặng Minh Hải | 2013 | Chủ nhiệm Chính trị Quân chủng Hải quân | Phó Chính ủy QC Hải Quân (2015-nay) | |
14 | Nguyễn Thị Thanh Hà | 1957 | 2013[162] | Chính ủy Viện Y học cổ truyền Quân đội (2012-) | Nữ tướng thứ năm của Quân đội |
15 | Nguyễn Gia Hòa | 1958 | 2013 | Chủ nhiệm chính trị Quân khu 7 (2012-2018) | |
16 | Nguyễn Minh Hoàng | 1960 | 2013[163] | Phó Chủ nhiệm Chính trị Quân khu 7 (2011-2015) | Phó Chính ủy Quân khu 7(2015-nay) |
17 | Võ Trọng Hệ | 1958-2017[164] | 2013[165] | Tư lệnh Quân đoàn 4 (2013-2016) | Phó Giám đốc Học viện Quốc phòng |
18 | Tiêu Xuân Hồng | 2013[166] | Phó Tham mưu Trưởng Quân khu 2 | Phó Ban Chỉ đạo Tây Bắc | |
19 | Đào Xuân Hước | 1957 | 2013 | Phó Giám đốc Học viện Hậu cần | Nguyên Phó Tư lệnh Quân đoàn 2 |
20 | Đoàn Kiểu | 2013 | Phó Tư lệnh Quân khu 5 (2013-nay) | Nguyên CHT Bộ CHQS tỉnh Đăk Nông | |
21 | Nguyễn Văn Kỳ | 1957 | 2013[167] | Phó Tham mưu trưởng Quân khu 2 | |
22 | Nguyễn Kim Lãm | 2013[168] | Giám đốc Trung tâm Thông tin Khoa Học Quân sự | ||
23 | Phạm Văn Lập | 1956 | 2013[169] | Chính ủy Bộ Tư lệnh Lăng (2013-2016) | |
24 | Hoàng Văn Lương | 1964- | 2013[170] | Phó Giám đốc Học viện Quân Y | Giáo sư |
25 | Nguyễn Ngọc Lượng | 1957 | 2013 | Cục trưởng Cục Hậu cần BTTM | |
26 | Trần Xuân Mạnh | 1957 | 2013[171] | Chính ủy Binh chủng Công Binh | |
27 | Phạm Văn Mạnh | 1956 | 2013[172] | Phó Giám đốc Học viện Quân Y (2011-2016) | Nguyên Phó TL, TMT Quân đoàn 2 (-2011) |
28 | Cao Văn Minh | 1957 | 2013[172] | Phó Chánh Thanh Tra Bộ Quốc phòng | |
29 | Nguyễn Hoài Nam | 1957 | 2013 | Giám đốc trung tâm phát thanh truyền hình Quân đội | |
30 | Nguyễn Khắc Nam | 2013[173] | Tư lệnh Binh chủng Tăng Thiết giáp | ||
31 | Đỗ Giang Nam | 2013[174] | Tư lệnh Binh Đoàn 12 | ||
32 | Nguyễn Văn Nam | 2013 | Chỉ huy trưởng Bộ đội Biên phòng TP. Hải Phòng | Phó tư lệnh TMT Bộ đội biên phòng (2015-) | |
33 | Đặng Ngọc Nghĩa | 1959 | 2013[175] | Phó tham mưu trưởng Quân khu 4 | |
34 | Đào Xuân Nghiệp | 2013[176] | Cục trưởng Cục Quản lý Công nghệ, Tổng cục CNQP | ||
35 | Lê Văn Ngọc | 2013[177] | Phó Tham mưu Trưởng Quân Chủng PK-KQ | ||
36 | Nguyễn Đức Nho | 1957 | 2013[178] | Phó Tham mưu trưởng Quân chủng Hải quân | Chuẩn Đô đốc |
37 | Nguyễn Hồng Quân | 1957 | 2013[179] | Phó Viện trưởng Viện Chiến Lược Quốc phòng | Phó giáo sư |
38 | Nguyễn Hồng Sơn | 1962 | 2013[180] | Giám đốc Bệnh viện 175 | Phó giáo sư |
39 | Nguyễn Ngọc Sơn | 1957- | 2013 | Phó Giám đốc Học viện Kỹ thuật Quân sự[181](2012-2017) | Nguyên Phó Tham mưu trưởng Quân khu 1 |
40 | Trương Văn Tài | 1956 | 2013[182] | Chỉ huy trưởng Biên phòng Tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu | Phó tư lệnh Bộ đội Biên phòng(2013-2017) |
41 | Đào Ngọc Thạch | 1957 | 2013 | Chủ tịch, Tổng Giám đốc Tổng Công ty Xuất Nhập khẩu Tổng Hợp Vạn Xuân | Kiêm Chủ tịch, Tổng Giám đốc Tổng Công ty Xăng Dầu Quân đội |
42 | Võ Hồng Thắng | 1957 | 2013[183] | Tư lệnh Binh Đoàn 11 | Cục Trưởng cục Kinh tế (2.2016-11.2017) |
43 | Nguyễn Tiến Thắng | 1959 | 2013 | Chủ nhiệm Chính trị Bộ Đội Biên phòng (2013-nay) | |
44 | Phùng Văn Thiết | 1958 | 2013[184] | Phó Hiệu trưởng Trường Sĩ quan Chính trị | |
45 | Hồ Xuân Thức | 1957 | 2013[185] | Phó Cục Trưởng Cục Dân Quân - Tự Vệ, Bộ Tổng Tham mưu | |
46 | Nguyễn Trọng Thường | 1956 | 2013[186] | Phó Tham mưu trường Bộ đội Biên phòng | |
47 | Nguyễn Đình Tiết | 1957 | 2013[187] | Phó Cục Trưởng Cục Tác Chiến Bộ Tổng Tham mưu | Chánh Văn phòng BTTM (2014-2017) |
48 | Vũ Công Toàn | 1959 | 2013[188] | Phó Cục trưởng Cục Tuyên huấn (2012-2014) | Chánh Văn phòng TCCT (2015-) |
49 | Hồ Công Tráng | 1958- | 2013[189] | Chủ nhiệm Kỹ thuật Quân khu 7 | Phó Chủ nhiệm Tổng cục Kỹ thuật (2013-2018) |
50 | Hoàng Quốc Trình | 2013[190] | Chủ nhiệm Khoa Quân chủng, Học viện Quốc phòng | ||
51 | Nguyễn Huy Trung | 2013[191] | Phó Viện trưởng Viện Kiểm sát Quân sự Trung ương | ||
52 | Nguyễn Hữu Truyền | 1957 | 2013[192] | Phó Tham mưu Trưởng Quân khu 4 | |
53 | Trần Trọng Tuấn | 1960 | 2013[193] | Cục Trưởng Cục Quân Khí (2011-2020) | |
54 | Lê Thanh Tùng | 1957 | 2013[194] | Cục Trưởng Cục Cửa Khẩu Bộ Đội Biên phòng (2013-) | |
55 | Nguyễn Thanh Tùng | 1958 | 2013[195] | Tư lệnh Binh Chủng Hóa Học (2012-nay) | |
56 | Trịnh Đình Tư | 1957 | 2013[196] | Phó Chủ nhiệm Tổng cục Kỹ thuật (2013-2017) | Nguyên Phó Tham mưu trưởng Tổng cục Kỹ thuật |
57 | Nguyễn Văn Tươi | 1957 | 2013[197] | Cục Trưởng Cục Doanh Trại, Tổng cục Hậu cần | |
58 | Đinh Xuân Ứng | 1959 | 2013[198] | Phó Chủ nhiệm Chính trị Quân khu 3 | |
59 | Đoàn Quang Xuân | 1957 | 2013[199] | Phó Cục Trưởng Cục Cán bộ, Tổng cục Chính trị | |
60 | Nguyễn Viết Xuân | 1960 | 2013[200] | Phó Chủ nhiệm Chính trị Quân Chủng PK-KQ | Phó Chính ủy Tổng cục CNQP (6.2015-nay) |
61 | Phan Văn Tường | 1960 | 2013 | Phó Tư lệnh Quân khu 1 (2013-nay) |
TT | Họ tên | Năm sinh-Năm mất | Năm thụ phong | Chức vụ khi thụ phong | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | Đỗ Thanh Bình | 2014[201] | Tư lệnh Binh chủng Đặc công | ||
2 | Nguyễn Văn Bình | 1957 | 2014[202] | Phó Cục trưởng Cục Cứu hộ Cứu nạn, BTTM | |
3 | Nguyễn Phương Diện | 1957 | 2014[203] | Phó Cục trưởng Cục Tuyên huấn, Tổng cục Chính trị | |
4 | Phạm Huy Dũng | 1962 | 2014[204] | Cục trưởng Cục Tác chiến Điện tử (2014-nay) | |
5 | Nguyễn Tiến Dũng | 1957 | 2014[205] | Chính ủy Vùng 3 Hải quân | Chuẩn Đô đốc |
6 | Nguyễn Bá Dương | 1960 | 2014[206] | Viện trưởng Viện Khoa học Xã hội Nhân văn Quân sự | |
7 | Lê Như Đức | 1961 | 2014 | Phó Chủ nhiệm chính trị - BTL Bộ đội Biên phòng | |
8 | Nguyễn Đình Được | 1957 | 2014[207] | Phó Chánh Thanh tra Bộ Quốc phòng | |
9 | Nguyễn Khắc Hát | 1959 | 2014[203] | Phó Cục trưởng Cục Quân huấn (2013-nay) | Nguyên Phó TTL,TMT Quân đoàn 2 (2011-2013) |
10 | Lê Trung Hải | 1957 | 2014[208] | Phó Cục trưởng Cục Quân y - Bộ Quốc phòng | Giáo sư, Tiến sĩ, Bác sĩ cao cấp, Nhà giáo ưu tú |
11 | Hà Văn Hảo | 1958 | 2014[209] | Chính ủy Học viện PKKQ (2014-nay) | |
12 | Nguyễn Đại hội | 1960 | 2014 | Phó Cục trưởng Cục Đối Ngoại (2011-nay) | |
13 | Nguyễn Sỹ Hội | 1960- | 2014 | Phó Tư lệnh Quân khu 4 (2014-nay) | Đại biểu Quốc hội khóa 13 |
14 | Nguyễn Lạc Hồng | 1962 | 2014[210] | Phó Giám đốc Học viện Kỹ thuật Quân sự | |
15 | Chu Minh Hồng | 1957 | 2014 | Phó Cục trưởng Cục Nhà trường, Bộ Tổng Tham mưu | |
16 | Phạm Văn Huấn | 1960 | 2014[211] | Tổng Biên tập Báo Quân đội nhân dân (2014-nay) | Nguyên Phó Tổng Biên tập Báo Quân đội nhân dân |
17 | Lê Hùng | 1957 | 2014[212] | Phó Tham mưu trưởng Quân khu 1 (8.2014-nay) | Nguyên Chỉ huy trưởng Bộ CHQS tỉnh Cao Bằng |
18 | Nguyễn Văn Hưng | 1958 | 2014[213] | Hiệu trưởng Trường Đại học Trần Đại Nghĩa (2009-nay) | |
19 | Đặng Quốc Khánh | 1958 | 2014[214] | Chính uỷ Cục Quân y - Bộ Quốc phòng | |
20 | Nguyễn Trọng Khánh | 1958- | 2014[215] | Phó Tư lệnh,TMT Bộ Tư lệnh Bảo vệ Lăng Chủ tịch HCM | |
21 | Phạm Văn Khánh | 1961 | 2014[216] | Cục trưởng Cục Xe-Máy Tổng cục Kỹ thuật (2014-2017) | Phó chủ nhiệm TCKT (2017-nay) |
22 | Nguyễn Mạnh Khuê | 1957 | 2014[217] | Phó Cục trưởng Cục Dân quân Tự vệ (2012-2017) | |
23 | Phạm Văn Lập | 1959- | 2014[218] | Cục trưởng Cục Chính trị, Tổng cục Kỹ thuật (2013-2015) | Phó Chính ủy Tổng cục Kỹ thuật(2015-nay) |
24 | Võ Văn Lẹ | 1958 | 2014[219] | Phó Chủ nhiệm chính trị Bộ đội Biên phòng | |
25 | Đào Kim Long | 2014 | Vụ trưởng Vụ An ninh QP, Bộ Kế hoạch Đầu tư (2013-nay) | ||
26 | Nguyễn Thiện Minh | 2014[220] | Sĩ quan biệt phái, Vụ trưởng Vụ Giáo dục Quốc phòng, Bộ Giáo dục Đào tạo (2012-nay) | Nguyên Phó Cục trưởng Cục Nhà trường | |
27 | Nguyễn Xuân Năng | 1957 | 2014[221] | Giám đốc Bảo tàng Lịch sử Quân sự Việt Nam | |
28 | Nguyễn Quang Phát | 1957 | 2014[222] | Phó Chính ủy Học viện Chính trị (2013-nay) | |
29 | Lê Hoàng Phúc | 1958 | 2014[223] | Chỉ huy trưởng Bộ CHQS tỉnh An Giang, Quân khu 9 | |
30 | Hoàng Viết Quang | 1957 | 2014[224] | Phó Cục trưởng Cục Tác chiến, BTTM | |
31 | Nguyễn Duy Quyền | 1956 | 2014[225] | Chính ủy Quân đoàn 3 (2014-nay) | |
32 | Đỗ Quyết | 1962- | 2014[226] | Phó Giám đốc Học viện Quân y (2013-2014) | Giám đốc Học viện Quân y (2014-nay) |
33 | Nguyễn Mạnh Sử | 2014 | Chính uỷ Bệnh viện Quân y 103 | ||
34 | Lê Văn Thạo | 1959 | 2014 | Phó Tham mưu trưởng Bộ đội Biên phòng | |
35 | Hoàng Hữu Thế | 1957 | 2014[227] | Cục trưởng Cục Chính trị Quân khu 2 (2015-nay) | Nguyên Cục phó Cục Chính trị QK2 |
36 | Dương Đình Thông | 1964 | 2014[228] | Phó Chính ủy Quân khu 1 (2014-2018) | Chính ủy Quân khu 1 (2018-nay) |
37 | Ngô Ngọc Thu | 1957 | 2014[229] | Phó Tư lệnh kiêm Tham mưu trưởng Bộ Tư lệnh Cảnh sát biển | |
38 | Ngô Thành Thư | 1959 | 2014[230] | Phó Chủ nhiệm Tổng cục Hậu cần | |
39 | Nguyễn Đình Tiến | 1963 | 2014[231] | Phó Tư lệnh Quân khu 5 (2015-nay) | Nguyên Phó Tham mưu trưởng Quân khu 5 |
40 | Nguyễn Gia Tiến | 2014[232] | Giám đốc Viện Bỏng Quốc gia | ||
41 | Đặng Văn Tráng | 2014[233] | Phó Cục trưởng Cục Quân huấn (2013-nay) | ||
42 | Phạm Xuân Trạo | 1958 | 2014[234] | Phó Hiệu trưởng Trường Sĩ quan lục quân 2 (2014-nay) | |
43 | Vũ Bá Trung | 1961- | 2014[235] | Chủ nhiệm Chính trị Tổng cục Hậu cần | Phó Chính ủy Tổng cục Hậu cần |
44 | Trần Hoài Trung | 1965 | 2014[236] | Cục trưởng Cục Tuyên huấn (2014-2017) | Chính ủy Hải Quân (2017-nay) |
45 | Lê Xuân Trường | 2014[237] | Cục trưởng Cục Cơ yếu, Bộ Tổng Tham mưu | ||
46 | Nguyễn Xuân Tùng | 2014[238] | Phó Tư lệnh Binh chủng Công binh | Giám đốc Ban Quản lý Dự án 47 (2014-) | |
47 | Nguyễn Hoàng Tuyến | 1957 | 2014[239] | Hiệu trường Trường Sĩ quan Thông tin | |
48 | Nguyễn Học Từ | 1956 | 2014[240] | Chính ủy Trường Đại học Văn hóa Nghệ thuật Quân đội | |
49 | Hồ Bá Vinh | 1958 | 2014[241] | Phó Cục trưởng Cục Tuyên huấn, Tổng cục Chính trị | |
50 | Hoàng Công Vĩnh | 1957 | 2014 | Phó Tổng Giám đốc Tập đoàn Viễn thông Quân đội | |
51 | Hà Tuấn Vũ | 1959 | 2014[242] | Chính uỷ Quân đoàn 2 (2014-2016) | Chính ủy Học viện Hậu cần (2016-nay) |
52 | Nguyễn Hữu Xuân | 1956 | 2014[243] | Phó Cục trưởng Cục Tổ chức | Cục trưởng Cục Tổ chức (2014-) |
TT | Họ tên | Năm sinh-Năm mất | Năm thụ phong | Chức vụ khi thụ phong | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | Nguyễn Doãn Anh | 1967 | 2015[244] | Tư lệnh Bộ Tư lệnh Thủ đô (2015-nay) | Trung tướng (2019) |
2 | Ngô Văn Bích | 1957 | 2015[245] | Cục trưởng Cục Dân vận, TCCT (2014-nay) | |
3 | Nguyễn Văn Bổng | 1966 | 2015[246] | Chính ủy Quân đoàn 1 (2015-2016) | Cục trưởng Cục Tổ chức (2016-2018) Chánh Văn phòng BQP (2018-nay), Trung tướng (2019) |
4 | Đỗ Tất Chuẩn | 2015 | Tư lệnh Binh chủng Pháo binh (9.2015-nay) | ||
5 | Nguyễn Hữu Chí | 1960 | 2015[247] | Phó Tư lệnh Quân chủng PK-KQ (2015-nay) | Nguyên Phó TMT QC PK-KQ, Sư đoàn trưởng Sư đoàn 365 |
6 | Phan Bá Dân | 1959 | 2015[248] | Phó Chủ nhiệm Tổng cục Hậu cần (2014-nay) | |
7 | Trần Duy Giang | 2015[249] | Tư lệnh Quân đoàn 1 (2015-2017) | Chủ nhiệm TCHC (2018-nay) | |
8 | Ngô Văn Giao | 1962 | 2015 | Phó Chủ nhiệm Tổng cục CNQP (2014-nay) | Phó Giáo sư, Tiến sĩ |
9 | Lê Thanh Hà | 2015[250] | Chính ủy Binh chủng Đặc công (2015-nay) | ||
10 | Nguyễn Nam Hải | 1961 | 2015 | Giám đốc Học viện Kỹ thuật Mật mã | Phó Trưởng ban Cơ yếu Chính phủ (2016-nay) |
11 | Hoàng Công Hàm | 1960 | 2015[251] | Phó Tư lệnh Quân khu 1 (2015-nay) | |
12 | Nguyễn Xuân Hải | 2015[252] | Cục trưởng Cục Quân nhu, TCHC | ||
13 | Bùi Văn Hinh | 2015 | Phó Cục trưởng Cục Quân huấn, Bộ Tổng Tham mưu (2015-nay) | ||
14 | Vũ Sơn Hoàng | 1959 | 2015[253] | Phó Chủ nhiệm Chính trị Quân khu 2 | |
15 | Lương Việt Hùng | 1962 | 2015[254] | Tư lệnh Vùng 2 Hải quân (2014-2017) | Phó tư lệnh QC Hải Quân (2017-nay) |
16 | Trần Mạnh Kha | 2015[255] | Phó Tham mưu trưởng Quân khu 3 | ||
17 | Hoàng Kỳ Lân | 1960 | 2015 | Phó Viện trưởng Viện Chiến lược Quốc phòng | PGS. TS |
18 | Lê Đức Mạnh | 2015 | Phó Cục trưởng Cục Cán bộ, Tổng cục Chính trị | ||
19 | Phan Thanh Minh | 1958 | 2015[256] | Phó Tư lệnh BTL Cảnh sát biển | |
20 | Lê Kỳ Nam | 1959 | 2015 | Phó Giám đốc Học viện Kỹ thuật Quân sự (2014-nay) | Phó Giáo sư, Tiến sĩ |
21 | Nguyễn Văn Nghĩa | 2015[257] | Tư lệnh Quân đoàn 2 (2015-2017) PTL-TMT QK2 (2017-2018) | Cục Trưởng Cục Quân Lực (6.2018-nay) | |
22 | Hoàng Đăng Nhiễu | 1960 | 2015 | Phó Tư lệnh Bộ Tư lệnh BĐBP | |
23 | Vũ Nam Phong | 1959 | 2015[258] | Phó Cục trưởng Cục Tổ chức, TCCT (2014-nay) | |
24 | Hoàng Văn Sâm | 2015 | Phó Chánh Văn phòng Quân ủy Trung ương-Văn phòng Bộ Quốc phòng | ||
25 | Vũ Văn Sỹ | 2015[259] | Tư lệnh Quân đoàn 3 (2015-2018) Cục trưởng Cục Quân huấn (2018-nay) | ||
26 | Phùng Sĩ Tấn | 1966 | 2015[260] | Phó Tư lệnh, TMT Quân khu 2 (6.2015-11.2016) | Tư lệnh Quân khu 2 (12.2016-nay) |
27 | Huỳnh Chiến Thắng | 1965 | 2015[261] | Phó Chính ủy Quân khu 9 (2014-8.2015) | Chính ủy Quân khu 9 (8.2015-nay) |
28 | Nguyễn Văn Thế | 2015 | Phó Giám đốc Học viện Chính trị | ||
29 | Phạm Đức Thọ | 2015[262] | Chính ủy Binh chủng Hóa học (2015-2018) | Phó Chính ủy Học viện Chính ủy (2018-nay) | |
30 | Nguyễn Thế Thức | 2015[263] | Phó Hiệu trưởng Trường Sĩ quan Lục quân 2 | Phó Giáo sư, Tiến sĩ | |
31 | Ngô Minh Tiến | 1962- | 2015[264] | Phó Tư lệnh Quân khu 1 (2015-2016)Tư lệnh Quân khu 1 (2016-2018) | Phó Tổng tham mưu trưởng (2018-nay) |
32 | Vũ Mạnh Trí | 1959 | 2015[265] | Chính ủy Binh chủng Tăng-Thiết giáp | |
33 | Quản Văn Trung | 2015 | Chính ủy Học viện Khoa học Quân sự | ||
34 | Hồ Thanh Tự | 1959 | 2015 | Cục trưởng Cục Chính trị, Bộ Tổng Tham mưu (2015-nay) |
Thứ tự | Họ tên | Năm sinh - Năm mất | Năm thụ phong | Chức vụ khi thụ phong | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | Nguyễn Văn Bạo | 2016[266] | Giám đốc Học viện Chính trị (2016-nay) | ||
2 | Phạm Đức Lâm | 2016[267] | Phó Giám đốc Học viện Chính trị (2016-nay) | nguyên Phó Tham mưu trưởng Quân khu 3 | |
3 | Nguyễn Ngọc Cả | 1962 | 2016[268] | Phó Giám đốc Học viện Lục quân (2015-2018) PGS.TS | Hiệu trưởng Trường SQLQ 2 (2018-nay) |
4 | Đỗ Văn Thiện | 2016[269] | Chính ủy Quân đoàn 1 (2016-2018) | Chính ủy Trường SQLQ1 (2018-nay) | |
5 | Phạm Tiến Dũng | 2016[270] | Chính ủy Quân đoàn 4 (2016-2017) | Chính ủy Học viện Chính trị (2017-nay) | |
6 | Phạm Ngọc Thắng | 2016[271] | Phó Chính ủy Học viện Kỹ thuật Quân sự (2017-nay) | ||
7 | Trần Đình Hướng | 2016[272] | Phó Giám đốc Học viện Hậu cần | ||
8 | Bùi Anh Chung | 2016[273] | Phó Tư lệnh Quân chủng PK-KQ | ||
9 | Hồ Văn Đức | 2016[274] | Phó Chính ủy Quân chủng PK-KQ(2015-2018) | Chính ủy Bộ Tư lệnh Tác chiến không gian mạng (2018-nay) | |
10 | Nguyễn Quang Tuyến | 2016[275] | Phó Tư lệnh Quân chủng PK-KQ | ||
11 | Hoàng Hồng Hà | 2016[276] | Phó Tư lệnh Quân chủng Hải quân | Chuẩn Đô đốc | |
12 | Nguyễn Trọng Bình | 1965 | 2016 | Phó Tư lệnh-TMT Quân chủng Hải quân | Chuẩn Đô đốc |
13 | Phạm Văn Vững | 2016 | Chủ nhiệm Chính trị Quân chủng Hải quân | Chuẩn Đô đốc | |
14 | Trần Ngọc Quyết | 2016 | Tư lệnh Vùng 1 HQ | Chuẩn Đô đốc | |
15 | Phạm Văn Quang | 2016 | Chính ủy Vùng 1 HQ | Chuẩn Đô đốc | |
16 | Nguyễn Phong Cảnh | 2016 | Chính ủy Vùng 2 HQ | Chuẩn Đô đốc | |
17 | Đỗ Quốc Việt | 2016 | Tư lệnh Vùng 3 HQ | Chuẩn Đô đốc | |
18 | Nguyễn Đức Vượng | 2016 | Chính ủy Vùng 4 HQ | Chuẩn Đô đốc | |
19 | Phạm Mạnh Hùng | 2016 | Tư lệnh Vùng 5 HQ | Chuẩn Đô đốc | |
20 | Đoàn Văn Chiều | 2016 | Chính ủy Vùng 5 HQ | Chuẩn Đô đốc | |
21 | Doãn Bảo Quyết | 1968 | 2016[277] | Phó Chính ủy Cảnh sát biển (2015-nay) | |
22 | Bùi Trung Dũng | 2016[278] | Phó Tư lệnh Cảnh sát biển (2014-nay) | ||
23 | Nguyễn Quốc Dũng | 1960 | 2016 | Tư lệnh Binh Đoàn 11 | |
24 | Nguyễn Anh Tuấn | 1968 | 2016 | Tư lệnh Tổng công ty Xây dựng Trường Sơn | nguyên phó tư lệnh BC Công Binh |
25 | Phạm Ngọc Tuấn | 2016 | Tư lệnh Binh đoàn 16 | ||
26 | Bùi Duy Hùng | 2016 | Ủy viên chuyên trách Ủy ban Kiểm Tra Quân Ủy TW (2016-nay) | ||
27 | Vũ Đình Hữu | 2016 | Ủy viên chuyên trách Ủy ban Kiểm Tra Quân Ủy TW (2016-nay) | ||
28 | Phùng Ngọc Sơn | 2016[279] | Tư lệnh Binh chủng Công binh (2016-nay) | ||
29 | Hà Văn Cử | 2016 | Tư lệnh Binh chủng Hóa học | ||
30 | Cao Đình Kiếm | 2016 | Chính ủy Bộ Tư lệnh Bảo vệ Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh | ||
31 | Đinh Thế Cường | 2016 | Tư lệnh Bộ Tư lệnh Tác chiến không gian mạng | ||
32 | Trương Đức Nghĩa | 2016 | Cục trưởng Cục Cứu hộ Cứu nạn (2015-2018) | Phó giám đốc Học viện Quốc phòng (Việt Nam) (2018-nay) | |
33 | Dương Đức Thiện | 2016 | Cục trưởng Cục Bảo vệ An ninh Quân đội | ||
34 | Nguyễn Minh Tuấn | 2016 | Viện trưởng Viện Khoa học và Công nghệ Quân sự BQP | ||
35 | Trần Duy Hưng | 1964 | 2016[280] | Chủ nhiệm Chính trị Tổng cục Kỹ thuật (2015-nay) | |
36 | Võ Tá Quế | 1961 | 2016[281] | Phó Chủ nhiệm Tổng cục Kỹ thuật (2016-nay) | |
37 | Nguyễn Hùng Thắng | 2016[282] | Phó Chủ nhiệm TMT Tổng cục Hậu cần (2016-nay) | ||
38 | Hồ Quang Tuấn | 2016 | Phó Chủ nhiệm TMT Tổng cục Công nghiệp Quốc phòng | ||
39 | Trịnh Văn Quyết | 1966 | 2016 | Chính ủy Quân khu 2 | |
40 | Phạm Đức Duyên | 2016 | Phó Chính ủy Quân khu 2 | ||
41 | Nguyễn Hồng Thái | 1969 | 2016 | Phó TL QK2 (2016-2018) Phó Tư lệnh TMT QK2 (2018-nay) | |
42 | Hoàng Ngọc Dũng | 1961 | 2016[283] | Phó Tư lệnh Quân khu 2 (2016-nay) | |
43 | Đỗ Phương Thuấn | 2016 | Phó Tư lệnh Quân khu 3 (2016-nay) | ||
44 | Trần Võ Dũng | 1965 | 2016[284] | Chủ nhiệm Chính trị QK4(2013-2016) Chính ủy Quân khu 4 (2017-) | Chính ủy Quân đoàn 2 (2016-2017) |
45 | Lê Ngọc Nam | 1965 | 2016 | Chủ nhiệm Chính trị Quân khu 5 (2016-nay) | |
46 | Thái Đại Ngọc | 1966 | 2016 | Phó Tư lệnh Quân khu 5 (2016-nay) | |
47 | Ngô Tuấn Nghĩa | 1962 | 2016 | Chính ủy BTL Thành phố Hồ Chí Minh (12/2016-nay) | |
48 | Phạm Thành Tâm | 1960 | 2016 | Phó Tư lệnh Quân khu 9 (2016-nay) | |
49 | Nguyễn Xuân Dắt | 2016 | Phó Tư lệnh Quân khu 9 (2016-nay) |
Thứ tự | Họ tên | Năm sinh - Năm mất | Năm thụ phong | Chức vụ khi thụ phong | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | Nguyễn Tiến Thành | 2018 | Phó Chánh Thanh tra Bộ Quốc phòng | ||
2 | Hàn Mạnh Thắng | 2018 | Phó Chánh Văn phòng Quân ủy Trung ương (2013 - nay) | kiêm Vụ trưởng Vụ Pháp chế, | |
3 | Nguyễn Văn Đức | 2018 | Cục trưởng Cục Tuyên huấn (2018-nay) | ||
4 | Nguyễn Hoài Phương | 1964- | 2018 | Phó Tư lệnh Bộ đội Biên phòng (2018-) | |
5 | Nguyễn Anh Tuấn | 2018 | Phó Tư lệnh Quân khu 1 (2018-nay) | ||
6 | Hà Thọ Bình | 1968- | 2018 | Phó Tư lệnh TMT Quân khu 4 (2018-nay) | |
7 | Võ Văn Thi | 1964- | 2018 | Phó Tư lệnh Quân khu 7 (2018-nay) | |
8 | Đoàn Thanh Xuân | 1963- | 2018 | Phó Chính ủy Quân khu 9 (2019-nay) | |
9 | Hoàng Xuân Dũng | 2018 | Chính ủy Binh chủng Hóa học | ||
10 | Doãn Thái Đức | 1966- | 2018 | Tư lệnh Quân đoàn 1 (2018-nay) | |
11 | Nguyễn Văn Hùng | 2018 | Chính ủy Quân đoàn 1 (2018-nay) | ||
12 | Trần Anh Du | 2018 | Phó Tham mưu trưởng Quân khu 2 (2017-nay) | Chỉ huy trưởng BCHQS tỉnh Tuyên Quang | |
13 | Ngô Thanh Hải | 2018 | Cục trưởng Cục Dân vận (2017-nay) | ||
14 | Vũ Đức Long | 2018 | Phó chính ủy Trường Sĩ quan Lục quân 2 (2017 - nay) | Phó chính ủy Quân đoàn 4 (2015-2017) | |
15 | Bùi Huy Biết | 2018 | Chính ủy Quân đoàn 3 (2018-nay) | ||
16 | Nguyễn Trọng Triển | 2018 | Chính ủy Quân đoàn 2 (11.2017-nay) | ||
17 | Thái Văn Minh | 2018 | Tư lệnh Quân đoàn 3 (2018-nay) | ||
18 | Phạm Kim Hậu | 2018 | Phó Tư lệnh TMT Cảnh Sát biển (2015-nay) | ||
19 | Nguyễn Văn Gấu | 2018 | Chủ nhiệm Chính trị Quân khu 9 (2018-nay) | ||
20 | Nguyễn Văn Tín | 2018 | Phó cục trưởng Cục Tuyên huấn (2016-nay) | ||
21 | Nguyễn Hoàng Nhiên | 2018 | Viện trưởng Viện Lịch sử Quân sự (2016-nay) | ||
22 | Đào Tuấn Anh | 2018 | Phó tư lệnh Quân khu 3 (1.2017-nay) | ||
23 | Đỗ Văn Bảnh | 2018 | Chủ nhiệm Chính trị Quân khu 7 (2018-nay) | ||
24 | Trần Minh Thanh | 2018 | Chủ nhiệm Chính trị Quân khu 4 (2017-nay) | ||
25 | Trần Tuấn Tú | 2018 | Phó giám đốc Học viện Kỹ thuật Quân sự (2017-nay) | Phó Tư lệnh TMT Binh chủng Tăng - Thiết giáp (2013-2017) | |
26 | Phạm Tuấn Anh | 2018 | Cục trưởng Cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng (2018-nay) | ||
27 | Nguyễn Văn Lâm | 2018 | Giám đốc Học viện Hải quân (Việt Nam) (8/2017-nay) | Chuẩn Đô đốc | |
28 | Phạm Khắc Lượng | 2018 | Tư lệnh Vùng 2 Hải Quân (2017-nay) | Chuẩn Đô đốc | |
29 | Lê Văn Huyên | 2018 | Cục trưởng Cục Tổ chức (2017-nay) | Phó chính ủy Quân khu Thủ đô (2015-2017) | |
30 | Nguyễn Xuân Yêm | 2018 | Phó chính ủy Quân khu Thủ đô (2017-nay) | ||
31 | Trần Hữu Nam | 2018 | Phó cục trưởng Cục Tác chiến (2018-nay) | Phó Tham mưu trưởng QC PK KQ | |
32 | Phạm Đức Tú | 2018 | Phó cục trưởng Cục Nhà trường | PGS.TS | |
33 | Nguyễn Kim Tôn | 2018 | Giám đốc Trung tâm Phát thanh-Truyền hình Quân đội (2018-nay) | ||
34 | Đỗ Hồng Lâm | 2018 | Tổng biên tập Tạp chí Quốc phòng toàn dân (2018-nay) | ||
35 | Tống Viết Trung | 1962 | 2018 | Phó Tư lệnh BTL 86 (BTL Tác chiến không gian mạng) | Phó tổng giám đốc viettel (2009-2018) |
36 | Bùi Tố Việt | 2019 | Phó Chính ủy Quân chủng PK-KQ (2018-nay) | ||
37 | Trần Hữu Thoan | 2018 | Phó Chính ủy BTL 86 (BTL Tác chiến không gian mạng) | nguyên phó tư lệnh Binh Chủng thông tin | |
38 | Trần Ngọc Quyến | 2018 | Chủ nhiệm chính trị Quân chủng Phòng không - Không quân (2017-nay) | nguyên Chính ủy sư đoàn 365 | |
39 | Trần Hồng Công | 2018 | Phó cục trưởng Cục Tác chiến (2017-nay) |
Thứ tự | Họ tên | Năm sinh - Năm mất | Năm thụ phong | Chức vụ khi thụ phong | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | Nguyễn Đăng Bảo | 2019 | Phó Tham mưu trưởng Quân khu 1 | ||
2 | Nguyễn Văn Bình | 1963 | 2019 | Phó Chính ủy Tổng cục Kỹ thuật (2019-nay) | Chủ nhiệm chính trị Tổng cục (2017-2019) |
3 | Nguyễn Đình Chiêu | 2019 | Phó Chính ủy Quân khu 1 (2018-nay) | ||
4 | Phạm Hồng Chương | 1964 | 2019 | Phó Tư lệnh-Tham mưu trưởng Quân khu 2 (4.2019-9.2019) | Tư lệnh Quân khu 2 (9.2019-nay) |
5 | Lương Quang Cương | 2019 | Phó Cục trưởng Cục Dân quân Tự vệ (2017-nay) | ||
6 | Nguyễn Văn Chung | 2019 | Phó Giám đốc Trường Đại học Chính trị (2018-nay) | ||
7 | Nguyễn Quốc Duyệt | 1968 | 2019 | Phó Tư lệnh Quân khu 3 (2019) | Tư lệnh Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà Nội (2019- nay) |
8 | Kim Ngọc Đại | 2019 | Phó Giám đốc Trường Đại học Chính trị (2019-nay) | ||
9 | Chu Văn Đoàn | 2019 | Cục trưởng Cục Chính trị, Bộ Tổng Tham mưu (2019-nay) | ||
10 | Nguyễn Xuân Điệp | 2019 | Phó chính ủy Trường Sĩ Quan Lục Quân 1 (2016-nay) | ||
11 | Nguyễn Đắc Hải | 2019 | Phó Chủ nhiệm Tổng cục Công nghiệp Quốc phòng(2017-nay) | ||
12 | Phạm Kim Hậu | 2019 | Phó Tư lệnh-TMT Cảnh sát biển Việt Nam (2015-nay) | ||
13 | Ngô Quang Hưng | 2019 | Phó Chủ nhiệm Chính trị Quân khu 1 | ||
14 | Mai Quốc Hưng | 2019 | Phó Giám đốc Trường Đại học Chính trị (2019-nay) | ||
15 | Nguyễn Văn Hiền | 2019 | Phó Tư lệnh Quân chủng PK-KQ (2018-nay) | ||
16 | Phan Tuấn Hùng | 2019 | Tư lệnh Bộ Tư lệnh Vùng 4 (2019-nay) | ||
17 | Đăng Văn Hùng | 2019 | Phó Tham mưu trưởng Quân khu 7 | ||
18 | Nguyễn Mạnh Khải | 2019 | Cục trưởng Cục Phòng không Lục quân (2018-nay) | ||
19 | Nguyễn Xuân Kiên | 2019 | Cục trưởng Cục Quân y (2018-nay) | nguyên Giám đốc bệnh viện 87 | |
20 | Nguyễn Văn Man | 1966 | 2019 | Phó Tư lệnh Quân khu 4 (2019-nay) | |
21 | Dương Xuân Nam | 1964 | 2019 | Cục trưởng Cục Kỹ thuật Binh chủng (2019-nay) | |
22 | Trần Thanh Nghiêm | 1970 | 2019 | Tư lệnh Bộ Tư lệnh Vùng 4 (2018-2019) | Phó Tư lệnh-TMT Quân chủng Hải quân (2019-nay) |
23 | Lê Xuân Sang | 2019[289] | Phó Cục trưởng Cục Tuyên huấn Tổng cục Chính trị | ||
24 | Bùi Hải Sơn | 1963 | 2019 | Tư lệnh BTL Lăng Chủ tịch HCM (2018-nay) | |
25 | Hoàng Sơn | 1962 | 2019 | Phó Tổng Giám đốc Tập đoàn Viettel (2014-nay) | |
26 | Lê Hồng Sơn | 2019 | Phó Tham mưu trưởng Quân chủng PK-KQ | ||
27 | Nguyễn Thế Tốt | 2019 | Phó Tham mưu trưởng Quân chủng Hải quân | Chuẩn Đô đốc | |
28 | Ngô Văn Thuân | 2019 | Phó Chủ nhiệm Chính trị Quân chủng Hải quân (2019-nay) | Nguyên Chính ủy Vùng 5 Hải quân (2017-2019) | |
29 | Nguyễn Quốc Tuấn | 2019 | Chủ nhiệm Chính trị Quân khu 3 (2019-nay) | ||
30 | Trần Quốc Thái | 2019 | Phó Giám đốc Học viện Lục quân (2018-nay) | ||
31 | Lê Đức Thảo | 2019 | Phó Hiệu trưởng Trường Đại học Nguyễn Huệ (2019-nay) | ||
32 | Phạm Nghĩa Tình | 2019 | Phó Giám đốc Học viện Hậu cần (Việt Nam) (2019-nay) | ||
33 | Dương Văn Thăng | 1969 | 2019 | Chánh án Tòa án Quân sự Trung ương (2019-nay) | |
34 | Hoàng Tiến Tùng | 1962 | 2019 | Phó Chủ nhiệm Tổng cục Kỹ thuật (2018-nay) | |
35 | Đoàn Quốc Việt | 2019 | Phó Tham mưu trưởng Quân khu 2 (2017-nay) | ||
36 | Bùi Đức Thành | 2019 | Chính ủy Học viện PK-KQ (2018 -nay) | ||
37 | Đỗ Mạnh Vui | 2019 | Chánh Văn phòng Bộ Tổng Tham mưu (2018-nay) | ||
38 | Nguyễn Thắng Xuân | 2019 | Chủ nhiệm Chính trị Quân khu 2 (2019-nay) | ||
39 | Trương Hồng Quang | 2019 | Phó Tham mưu trưởng Quân khu 5 | ||
40 | Trần Ngọc Thanh | 2019 | Phó Cục trưởng Cục Nhà trường | ||
41 | Phạm Trường Sơn | 2019 | Phó Tham mưu trưởng Quân chủng PK-KQ | ||
42 | Lê Văn Phúc | 2019 | Phó Tư lệnh Bộ đội Biên phòng | ||
43 | Lê Văn Duy | 2019 | Chính ủy Quân đoàn 2 | ||
44 | Trương Thiên Tô | 2019 | Phó Chính ủy Quân khu 5 | ||
45 | Nguyễn Đăng Khải | 2019 | Phó Tư lệnh - Tham mưu trưởng Quân khu 2 (12/2019-nay) | ||
46 | Lê Đình Thương | 2019 | Phó Tư lệnh Quân khu 3 (12/2019-nay) | ||
47 | Nguyễn Đức Dũng | 2019 | Phó Tư lệnh Quân khu 3 (12/2019-nay) |
Thực đơn
Thiếu tướng Quân đội nhân dân Việt Nam thế kỷ XXI Thụ phong thập niên 2010Liên quan
Thiếu tướng Công an nhân dân Việt Nam Thiếu tướng Quân đội nhân dân Việt Nam thế kỷ XXI Thiếu tướng Quân đội nhân dân Việt Nam Thiếu nữ bên hoa huệ Thiếu tướng Thiếu tướng Quân đội nhân dân Việt Nam thế kỷ XX Thiếu nữ vô danh của sông Seine Thiếu niên và chim diệc Thiếu sinh quân Việt Nam Cộng hòa Thiếu Lâm thất thập nhị huyền côngTài liệu tham khảo
WikiPedia: Thiếu tướng Quân đội nhân dân Việt Nam thế kỷ XXI http://203.162.29.210/chinhtri-xahoi/2012/4/126057... http://baononghoi.com/ban-cd-quoc-phong-tang-chan-... http://www.doisongphapluat.com/kinh-doanh/doanh-nh... http://www.doisongphapluat.com/xa-hoi/chuyen-hang-... http://hocvienpkkq.com/tin/index.php/vi/news/Dai-h... http://hocvienpkkq.com/tin/index.php/vi/news/Phong... http://vietnamdefence.com/Home/tintuc/vietnam/Bo-Q... http://vnexpress.net/tin-tuc/thoi-su/giam-doc-cong... http://hoinhacsi.org/hns_version2/memberdetail.php... http://aarm.vn/wps/portal/!ut/p/b1/hZLLlqIwEEC_xS_...